Máy phát điện LEGA Perkins 2250KVA 2500KVA LG2500P

Liên hệ

  • Công suất liên tục: 180KVA
  • Công suất dự phòng: 200KVA
  • Model: 1106A-70TAG3

Mô tả

Thiết bị điện ADP nhập khẩu nguyên kiện dòng máy phát điện LEGA Perkins 2250KVA 2500KVA LG2500P. Đây là dòng máy phát điện 3 pha Diesel có nhà máy sản xuất và lắp ráp tại Trung Quốc. Dưới sự ủy quyền và liên kết của Perkins Anh Quốc. Máy phát điện Perkins 2500KVA LEGA Power có giá thành rẻ hơn 50% đến 60% so với máy nhập khẩu Châu Âu, Nhật Bản.

Máy phát điện LEGA Perkins phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ công nghiệp đến dân dụng, đảm bảo cung cấp điện năng liên tục trong các tình huống khẩn cấp hoặc khi có sự cố về nguồn điện lưới. Với công nghệ tiên tiến, máy phát điện LEGA Perkins giúp tối ưu hóa quá trình vận hành, tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu tiếng ồn và khí thải, thân thiện với môi trường.

Thông số máy phát điện LEGA Perkins 2250KVA 2500KVA LG2500P

Đặc điểm chung

Model tổ máy LG2500P
Công suất dự phòng 2500KVA
Công suất liên tục 2250KVA
Điện áp ra 220/380V – 230/400V – 240/415V
Đầu phát Stamford
Kiểu điều tốc Điện tử
Pha 3
Điện áp hệ thống 24
Tần số 50Hz
Tốc độ động cơ (RPM) 1500RPM
Màn hình hiển thị ComAp

Kích thước

Kích thước Kiểu mở Kiểu cách âm
Chiều dài 6250mm 12032mm
Chiều rộng 2150mm 2352mm
Chiều cao 2600mm 2690mm
Trọng lượng tĩnh 13281KG 23288KG

Thông số kỹ thuật động cơ

Động cơ Perkins 4016-61TRG3
Số xi-lanh và loại chu trình của động cơ 16 xi-lanh dạng V, 4 kỳ
Hệ thống nạp khí Tăng áp
Tỷ lệ nén 13:1
Dung tích xi-lanh (lít) 61.123
Đường kính xi-lanh x Hành trình pít-tông (mm) 160 x 190
Thứ tự đánh lửa 1A,1B,3A,3B,7A,7B,5A,5B,8A,8B,6A,6B,2A,2B,4A,4B
Lưu lượng tối đa khí thải (m³/phút) 490
Trọng lượng tịnh của động cơ (kg) 5570
Kiểu khởi động Khởi động điện
Lưu lượng nước làm mát động cơ (L/s) 23
Công suất động cơ (kW) 1975
Tiêu hao nhiên liệu (L/h)
tải 110% 528
tải 100% 470
tải 75% 344
tải 50% 234
Hệ thống làm mát
Dung tích tổng cộng của dung dịch làm mát 95
Nhiệt độ tối đa của bình chứa phía trên (℃ ) 98
Mức cài đặt của nắp áp suất 70
Dải nhiệt độ hoạt động của van hằng nhiệt (℃ ) 71-85
Hệ thống nhiên liệu Loại phun nhiên liệu Phun trực tiếp
Lưu lượng cung cấp nhiên liệu của bơm nâng (lít/giờ) 1380
Chiều cao hút tối đa (m) 2.5
Áp suất bơm cung cấp nhiên liệu (kPa)
Hệ thống bôi trơn
Dung tích dầu tối đa của toàn hệ thống (L) 214
Dung tích dầu tối thiểu trong bể chứa dầu (L) 147
Nhiệt độ dầu khi vận hành liên tục (°C) 105
Hệ thống xả Áp suất ngược tối đa (kPA) 4
Hệ thống điện Mô-tơ khởi động 16.4 kW, 24 V
Máy phát điện xoay chiều 40A, 24 V

Thông số kỹ thuật đầu phát

Kiểu kết nối (tiêu chuẩn) Kết nối hình sao
Cấp cách nhiệt H
Hộp bảo vệ (theo tiêu chuẩn IEC 34-5) IP23
Hệ thống kích hoạt Tự kích, Không chổi than
Bộ điều chỉnh điện áp Bộ điều chỉnh điện áp tự động điện tử
Loại khung Ổ trục đơn
Hệ thống khớp nối Đĩa linh hoạt
Loại sơn Tiêu chuẩn (thẩm thấu chân không)

Tiêu chuẩn khác kèm theo

Động cơ • Bộ gia nhiệt áo nước
• Bộ gia nhiệt dầu
Đầu phát • Dụng cụ đo nhiệt độ cuộn dây
• Máy phát điện làm nóng sơ bộ
• PMG
• Xử lý chống ẩm và chống ăn mòn
• Lò sưởi chống ngưng tụ
Bộ máy phát điện Dụng cụ kèm theo máy
Hệ thống nhiên liệu • Báo động mức nhiên liệu thấp
• Hệ thống cấp nhiên liệu tự động
• Van chữ T nhiên liệu
Bảng điều khiển • Bảng điều khiển từ xa
• ATS
• Bộ điều khiển từ xa
• Bộ điều khiển đồng bộ
Hệ thống làm mát • Bảo vệ nhiệt phía trước
• Chất làm mát (-30oC)
Hệ thống bôi trơn Với dầu máy

Bộ điều khiển tiêu chuẩn (ComAp AMF20 hoặc DEEPSEA DSE6020)

Điều khiển • Điều khiển Tự động/Khởi động/Dừng
• Nút nhấn/Báo động dừng khẩn cấp
• Bộ hẹn giờ khởi động làm nóng
• Hẹn giờ làm mát động cơ
• Hẹn giờ chuyển mạch tải
• Tay quay chu kỳ động cơ
Chỉ định • Giờ hoạt động
• Giám sát và cảm biến điện áp máy phát điện 3 pha
• Bảo vệ và giám sát hiện tại
• Đo công suất (kW, kVA, kVAr, kWh, kVAh, pf)
• Giám sát tần số (Hz)
• Giám sát áp suất dầu/nhiệt độ nước làm mát/mức nhiên liệu
• Giám sát điện áp pin (DC)
• Cảnh báo (Xác nhận)
Cảnh báo & Tắt máy • Máy phát điện quá/dưới điện áp & tần số
• Ngắt kết nối tay quay (Không khởi động được)
• tốc độ dưới mức chuẩn/ Tốc độ vượt mức chuẩn
• Quá dòng
• Áp suất dầu thấp
• Nhiệt độ nước cao
• Mức nhiên liệu thấp
• Mực nước thấp
Đặc trưng • IP 65 (nếu đặt hàng với miếng đệm)
• Lập lịch cơ bản
• Nguồn điện một chiều 8-35V
• Đầu vào kỹ thuật số(4)- Đầu ra(4 MPU/ 6 CAN)
• Nhật ký sự kiện (5 lần tắt máy)