Bảng giá cáp điện Cadivi mới nhất

1. Dây cáp điện là gì?

Dây cáp điện là thiết bị bao gồm dây dẫn và cáp. Dây dẫn bao gồm nhiều lõi dẫn điện, có hoặc không có lớp vỏ cách điện (dây trần hoặc gọi là dây bọc). Tùy theo cách gọi khác nhau mà có những tên gọi như dây cáp điện lực, cáp đồng điện lực, dây cáp dẫn điện, cáp trung thế, cáp hạ thế…

Cáp điện gồm rất nhiều lõi dẫn điện hoặc chỉ có 1 lõi gọi là cáp đơn. Cáp có lớp vỏ cách điện bao bọc xung quanh và thêm 1 lớp vỏ bảo vệ. Lớp vỏ bảo vệ này có tác dụng làm tăng khả năng chịu áp lực bên ngoài như va chạm, nước, tia tử ngoại và đặc biệt là ánh sáng mặt trời là tần suất xuất hiện thường xuyên nhất.

Dây cáp điện lực cadivi

2. Cấu tạo của dây cáp điện?

  • Ruột dẫn điện: đồng , nhôm
  • Lớp cách điện PVC hoặc XLPE
  • Chất độn: sợi PP (viết tắt polypropylen)
  • Băng quấn: băng không dệt
  • Lớp vỏ bọc trong: PVC hoặc PE

3. Phân loại dây cáp điện

a. Phân loại theo kết cấu ruột dẫn (lõi)

  • Dây diện dân dụng ruột dẫn cứng (một sợi cứng hoặc 7 sợi bện lại với nhau)
  • Dây diện dân dụng ruột dẫn mềm(nhiều sợi mềm bện lại với nhau

b. Phân loại theo số ruột dẫn điện (lõi)

  • Dây đơn: Cu/PVC 1x…mm2
  • Dây đôi: Cu/PVC/ 2x…mm2
  • Dây ba ruột dẫn: Cu/ PVC/PVC 3x…mm2
  • Dây bốn ruột dẫn: 4 sợi bằng nhau hoặc 3 sợi lớn + 1 sợi nhỏ
  • Dây 5 ruột dẫn

c. Phân loại theo hình dạng vỏ bọc

  • Dây dân dụng vỏ bọc tròn
  • Dây dân dụng dạng Oval
  • Dây dân dụng bọc dính cách hay còn gọi là dây Supông.

Dây cáp điện lực cadivi

4. Các nhà sản xuất & cung cấp cáp điện uy tín hiện nay

  • Công ty CP Dây cáp điện Việt Nam (CADIVI)
  • Công ty Cổ phần Dây và Cáp điện Thượng Đình (CADI-SUN)
  • Công ty Dây & Cáp điện GOLDCUP
  • Công ty Cổ phần Dây & Cáp điện TAYA Việt Nam
  • Công ty Cổ phần Cơ điện Trần Phú
  • Công ty cổ phần Cáp điện Thịnh Phát – ThiPhaCable
  • Công ty CP Dây cáp điện DAPHACO
  • Công ty sản xuất dây và cáp điện xây lắp Hoàng Phát
  • Công ty TNHH Dây và Cáp điện Lucky Sun
  • Công ty TNHH TM SX Tín Thành – TT- SAIGON CABLE

5. Ứng dụng của dây cáp điện

Công dụng rõ ràng nhất của dây cáp điện đó là truyền tải điện hoặc tín hiệu điều khiển (gọi là cáp điều khiển) hay dùng để đấu nối các thiết bị điện công nghiệp, dân dụng.

6. Bảng giá cáp điện Cadivi mới nhất – chiết khấu cao

Nhằm thuận tiện trong việc tìm kiếm giá cả và cạnh tranh trên thị trường. Thiết bị điện ADP xin gửi bảng giá cáp điện Cadivi mới nhất đến với Quý khách hàng.

STT Mã sản phẩm Tên sản phẩm Đơn vị tính Đơn giá đại lý (vnđ)
Chưa VAT Có VAT
Dây điện bọc nhựa PVC – 450/750V, TCVN 6610-3
1 56006482 VC-1,5 (Φ 1,38) – 450/750V mét 5.220 5.742
2 56006419 VC-2,5 (Φ 1,77) – 450/750V mét 8.360 9.196
3 56006424 VC-4,0 (Φ 2,24) – 450/750V mét 13.040 14.344
4 56006428 VC-6,0 (Φ 2,74) – 450/750V mét 19.220 21.142
5 56006433 VC-10,0 (Φ 3,56) – 450/750V mét 32.300 35.530
Dây đồng đơn cứng bọc PVC – 300/500V, TCVN 6610-3
6 56006467 VC-0,50 (Φ 0,80) – 300/500V mét 2.180 2.398
7 56006472 VC-0,75 (Φ 0,97) – 300/500V mét 2.850 3.135
8 56006477 VC-1,00 (Φ 1,13) – 300/500V mét 3.620 3.982
Dây đồng đơn cứng bọc nhựa PVC – VC-600V, theo JIS C 3307
9 56006714 VC-2 (Φ 1,6) – 600V mét 6.930 7.623
10 56006719 VC-3 (Φ 2,0) – 600V mét 10.500 11.550
11 56006724 VC-8 (Φ 3,2) – 600V mét 26.500 29.150
Dây điện bọc nhựa PVC – 300/500V, TCVN 6610-3
12 56006494 VCm-0,5 (1X16/0.2) – 300/500V mét 2.090 2.299
13 56006532 VCm-0,75 (1×24/0,2) – 300/500V mét 2.900 3.190
14 56006500 VCm-1,0 (1×32/0,2) – 300/500V mét 3.720 4.092
Dây điện bọc nhựa PVC – 450/750V, TCVN 6610-3
15 56006502 VCm-1,5 (1×30/0,25) – 450/750V (Có thể thu vào bobbin nhựa, chiều dài 200 m/bobbin) mét 5.460 6.006
16 56006507 VCm-2,5 (1×50/0,25) – 450/750V (Có thể thu vào bobbin nhựa, chiều dài 200 m/bobbin) mét 8.750 9.625
17 56006517 VCm-1,5 (1×56/0,30) – 450/750V mét 13.530 14.883
18 56006527 VCm-1,5 (1×56/0,30) – 450/750V mét 20.500 22.550
Dây điện bọc nhựa PVC 0,6/1kV, Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1
19 56000012 VCm-10 (1×77/0,4) – 0,6/1 kV mét 36.800 40.480
20 56000014 VCm-16 (1×126/0,4) – 0,6/1 kV mét 54.300 59.730
21 56000043 VCm-25 (1×196/0,4) – 0,6/1 kV mét 84.000 92.400
22 56000044 VCm-35 (1×273/0,4) – 0,6/1 kV mét 119.100 131.010
23 56000045 VCm-50 (1×380/0,4) – 0,6/1 kV mét 171.200 188.320
24 56000046 VCm-70 (1×361/0,5) – 0,6/1 kV mét 138.200 262.020
25 56000047 VCm-95 (1×475/0,4) – 0,6/1 kV mét 321.200 343.420
26 56000048 VCm-120 (1×608/0,5) – 0,6/1 kV mét 395.100 434.610
27 56000049 VCm-150 (1×740/0,5) – 0,6/1 kV mét 512.900 564.190
28 56000050 VCm-185 (1×925/0,5) – 0,6/1 kV mét 607.500 668.250
29 56000051 VCm-240 (1×240/0,5) – 0,6/1 kV mét 803.700 884.070
30 56000053 VCm-300 (1×1525/0,5) – 0,6/1 kV mét 1.003.200 1.103.520
Dây điện mềm bọc nhựa PVC – 300/500V, TCVN 6610-5
31 56006589 Vcmo-2×0,75-(2×24/0,2) – 300/500V mét 6.870 7.557
32 56006590 Vcmo-2×1,0-(2×32/0,2) – 300/500V mét 8.600 9.460
33 56006595 Vcmo-2×1,5-(2×30/0,25) – 300/500V mét 12.120 13.332
34 56006600 Vcmo-2×2,5-(2×50/0,25) – 300/500V mét 19.520 21.472
35 56006605 Vcmo-2×4-(2×56/0,30) – 300/500V mét 29.500 32.450
36 56006610 Vcmo-2×6-(2×84/0,30) – 300/500V mét 44.100 48.510
Dây đôi mềm bọc nhựa PVC – VCmd 0,6/1kV, AS/NZS 5000.1
37 56006548 VCmd-2×0,5-(2×16/0,2) – 0,6/1kV mét 4.140 4.554
38 56006730 VCmd-2×0,75-(2×24/0,2) – 0,6/1kV mét 5.840 6.424
39 56006735 VCmd-2×1-(2×32/0,2) – 0,6/1kV mét 7.490 8.239
40 56006740 VCmd-2×1,5-(2×30/0,25) – 0,6/1kV mét 10.670 11.737
41 56006745 VCmd-2×2,5-(2×50/0,25) – 0,6/1kV mét 17.300 19.030
Dây điện mềm bọc nhựa PVC – VCmt, 2 lõi – 300/500V, TCVN 6610-5
42 56006549 VCmt-2×0,75-(2×24/0,2) – 300/500V mét 7.700 8.470
43 56006555 VCmt-2×1,0-(2×32/0,2) – 300/500V mét 9.510 10.461
44 56006561 VCmt-2×1,5-(2×30/0,25) – 300/500V mét 13.370 14.707
45 56006567 VCmt-2×2,5-(2×50/0,25) – 300/500V mét 21.300 23.420
46 56006573 VCmt-2×4-(2×56/0,30) – 300/500V mét 31.800 34.980
47 56006579 VCmt-2×6-(2×84/0,30) – 300/500V mét 47.100 51.810
Dây điện mềm bọc nhựa PVC – VCmt, 3 lõi – 300/500V, TCVN 6610-5
48 56006644 VCmt-3×0,75-(3×24/0,2) – 300/500V mét 10.400 11.440
49 56006650 VCmt-3×1,0-(3×32/0,2) – 300/500V mét 12.920 14.212
50 56006656 VCmt-3×1,5-(3×30/0,25) – 300/500V mét 18.800 20.680
51 56006662 VCmt-3×2,5-(3×50/0,25) – 300/500V mét 29.700 32.670
52 56006668 VCmt-3×4-(3×56/0,30) – 300/500V mét 44.500 48.950
53 56006674 VCmt-3×6-(3×84/0,30) – 300/500V mét 67.500 74.250
Dây điện mềm bọc nhựa PVC – VCmt, 4 lõi 300/500V, TCVN 6610-5
54 56006680 VCmt-4×0,75-(4×24/0,2) – 300/500V mét 13.340 14.674
55 56006686 VCmt-4×1,0-(4×32/0,2) – 300/500V mét 16.890 18.579
56 56006692 VCmt-4×1,5-(4×30/0,25) – 300/500V mét 24.400 26.840
57 56006698 VCmt-4×2,5-(4×50/0,25) – 300/500V mét 38.400 42.240
58 56006704 VCmt-4×4-(4×56/0,30) – 300/500V mét 58.200 64.020
59 56006710 VCmt-4×6-(4×84/0,30) – 300/500V mét 87.800 96.580
Dây điện mềm bọc nhựa PVC – 450/750V, AS/NZS 5000.2
60 56008113 Vcmo-LF-2×1,0-(2×32/0,2) – 300/750V – AS/NZS 5000.2 mét 9.090 9.999
61 56007912 Vcmo-LF-2×1,5-(2×30/0,25) – 300/750V – AS/NZS 5000.2 mét 12.420 13.662
62 56008118 Vcmo-LF-2×1,0-(2×32/0,25) – 300/750V – AS/NZS 5000.2 mét 19.770 21.747
63 56008123 Vcmo-LF-2×1,0-(2×32/0,3) – 300/750V – AS/NZS 5000.2 mét 30.200 33.220
64 56008128 Vcmo-LF-2×1,0-(2×32/0,3) – 300/750V – AS/NZS 5000.2 mét 44.700 49.170
Dây điện lực cấp chịu nhiệt cao 105°C không chì, ruột dẫn cấp 5-VCm/HR-LF-600V Theo TC UL 758
65 56013966 VCm/HR-LF-1,5 – 600V mét 57.000 6.270
66 56013967 VCm/HR-LF-2,5 – 600V mét 89.600 9.856
67 56013968 VCm/HR-LF-4 – 600V mét 13.770 15.147
68 56013969 VCm/HR-LF-6 – 600V mét 21.700 23.147
69 56013970 VCm/HR-LF-10 – 600V mét 38.900 42.790
70 56013996 VCm/HR-LF-16 – 600V mét 56.700 62.370
71 56013997 VCm/HR-LF-25 – 600V mét 86.600 95.260
72 56013998 VCm/HR-LF-35 – 600V mét 124.400 136.840
73 56013999 VCm/HR-LF-50 – 600V mét 176.700 194.370
74 56014000 VCm/HR-LF-70 – 600V mét 244.700 269.170
75 56014001 VCm/HR-LF-95 – 600V mét 318.800 350.680
76 56014002 VCm/HR-LF-120 – 600V mét 405.500 446.050
77 56014003 VCm/HR-LF-150 – 600V mét 523.500 575.850
78 56014004 VCm/HR-LF-185 – 600V mét 618.200 680.020
79 56014005 VCm/HR-LF-240 – 600V mét 814.800 896.280
80 56014630 VCm/HR-LF-300 – 600V mét 1.013.000 1.114.300

Đang cập nhật…

Lưu ý:

  • Thuế giá trị gia tăng 10%.
  • Ngoài những quy cách trên CADIVI có thể sản xuất những sản phẩm theo các kết cấu khác tiết diện tương đương theo yêu cầu của khách hàng

7. Thông tin liên hệ và đặt hàng

Thiết bị điện ADP là đại lý cung cấp các loại cáp điện, dây dẫn điện trung thế, hạ thế và các thiết bị điện uy tín, chất lượng nhất thị trường.

Chúng tôi tự hào mang đến cho Khách hàng những sản phẩm chất lượng, dịch vụ tốt nhất và giá thành cạnh tranh nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN ADP

  • Địa chỉ: Lô 12 khu B2-41, KĐT FPT Đà Nẵng, P.Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng
  • Website: https://adp.net.vn
  • Hotline: 0826 603 603 (call, zalo, viber, skype…)
  • Fanpage: Thiết bị điện ADP
  • Email: sale@adp.net.vn