Máy phát điện LEGA Perkins 450KVA 500KVA LG500P

Liên hệ

  • Công suất liên tục: 450KVA
  • Công suất dự phòng: 500KVA
  • Model: 2506C-E15TAG1

Mô tả

Thiết bị điện ADP nhập khẩu nguyên kiện dòng máy phát điện LEGA Perkins 450KVA 500KVA LG500P. Đây là dòng máy phát điện 3 pha Diesel có nhà máy sản xuất và lắp ráp tại Trung Quốc. Dưới sự ủy quyền và liên kết của Perkins Anh Quốc. Máy phát điện Perkins 500KVA LEGA Power có giá thành rẻ hơn 50% đến 60% so với máy nhập khẩu Châu Âu, Nhật Bản.

Máy phát điện LEGA Perkins phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ công nghiệp đến dân dụng, đảm bảo cung cấp điện năng liên tục trong các tình huống khẩn cấp hoặc khi có sự cố về nguồn điện lưới. Với công nghệ tiên tiến, máy phát điện LEGA Perkins giúp tối ưu hóa quá trình vận hành, tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu tiếng ồn và khí thải, thân thiện với môi trường.

Thông số máy phát điện LEGA Perkins 450KVA 500KVA LG500P

Đặc điểm chung

Model tổ máy LG500P
Công suất dự phòng 500KVA
Công suất liên tục 450KVA
Điện áp ra 230/400V
Đầu phát Stamford hoặc Lega
Kiểu điều tốc Điện tử
Pha 3
Điện áp hệ thống 24
Tần số 50Hz
Tốc độ động cơ (RPM) 1500RPM
Màn hình hiển thị AMF InteliLite 9 or DEEPSEA DSE6020)

Kích thước

Kích thước Kiểu mở Kiểu cách âm
Chiều dài 3450mm 4650mm
Chiều rộng 1150mm 1400mm
Chiều cao 2010mm 2260mm
Trọng lượng tĩnh 3840KG 4870KG

Thông số kỹ thuật động cơ

Động cơ Perkins 2506C-E15TAG1
Số xi-lanh và loại chu trình của động cơ 6 xi-lanh thẳng hàng, 4 kỳ
Tỷ lệ nén 16:01
Dung tích xi-lanh 15
Đường kính xi-lanh x Hành trình pít-tông (mm) 137 x 171
Tốc độ pít-tông (m/s) 8
Lưu lượng khí nạp (L/s) 550
Lưu lượng xả (L/s) 1416.67
Trọng lượng tịnh của động cơ (kg) 1633
Lưu lượng nước làm mát động cơ (L/min) 6.1
Kiểu khởi động Khởi động điện
Công suất đầu ra cơ bản (kW) 412
Tiêu hao nhiên liệu (L/h)
tải 110% 109
tải 100% 99
tải 75% 73
tải 50% 51
Hệ thống làm mát
Bình giữ nhiệt điều chỉnh nhiệt độ (℃ ) 87-98
Áp suất tối thiểu của nắp tản nhiệt (kPA) 69
Hệ thống bôi trơn
Nhàn rỗi thấp (kPA) 200
Tốc độ định mức (kPA) 620
Nhiệt độ dầu tối đa cho phép trong chảo dầu (°C) 114
Công suất tối thiểu của hệ thống bôi trơn (L) 45
Hệ thống xả Áp suất ngược tối đa (kPA) 6.8
Hệ thống điện Bắt đầu (V) 12
Hệ thống sạc pin (A) 70

Thông số kỹ thuật đầu phát

Kiểu kết nối (tiêu chuẩn) Kết nối hình sao
Cấp cách nhiệt H
Hộp bảo vệ (theo tiêu chuẩn IEC 34-5) IP23
Hệ thống kích hoạt Nam châm vĩnh cửu
Bộ điều chỉnh điện áp Bộ điều chỉnh điện áp tự động điện tử
Loại khung Ổ trục đơn
Hệ thống khớp nối Đĩa linh hoạt
Loại sơn Tiêu chuẩn (thẩm thấu chân không)

Tiêu chuẩn khác kèm theo

Động cơ • Bộ gia nhiệt áo nước
• Bộ gia nhiệt dầu
Đầu phát • Dụng cụ đo nhiệt độ cuộn dây
• Máy phát điện làm nóng sơ bộ
• Xử lý chống ẩm và chống ăn mòn
• Lò sưởi chống ngưng tụ
Bộ máy phát điện Dụng cụ kèm theo máy
Hệ thống nhiên liệu • Báo động mức nhiên liệu thấp
• Hệ thống cấp nhiên liệu tự động
• Van chữ T nhiên liệu
Bảng điều khiển • Bảng điều khiển từ xa
• ATS
• Bộ điều khiển từ xa
• Bộ điều khiển đồng bộ
Hệ thống làm mát • Bảo vệ nhiệt phía trước
• Chất làm mát (-30oC)
Hệ thống bôi trơn Với dầu máy

Bộ điều khiển tiêu chuẩn (ComAp AMF20 hoặc DEEPSEA DSE6020)

Điều khiển • Điều khiển Tự động/Khởi động/Dừng
• Nút nhấn/Báo động dừng khẩn cấp
• Bộ hẹn giờ khởi động làm nóng
• Hẹn giờ làm mát động cơ
• Hẹn giờ chuyển mạch tải
• Tay quay chu kỳ động cơ
Chỉ định • Giờ hoạt động
• Giám sát và cảm biến điện áp máy phát điện 3 pha
• Bảo vệ và giám sát hiện tại
• Đo công suất (kW, kVA, kVAr, kWh, kVAh, pf)
• Giám sát tần số (Hz)
• Giám sát áp suất dầu/nhiệt độ nước làm mát/mức nhiên liệu
• Giám sát điện áp pin (DC)
• Cảnh báo (Xác nhận)
Cảnh báo & Tắt máy • Máy phát điện quá/dưới điện áp & tần số
• Ngắt kết nối tay quay (Không khởi động được)
• Tốc độ dưới mức chuẩn/ Tốc độ vượt mức chuẩn
• Quá dòng
• Áp suất dầu thấp
• Nhiệt độ nước cao
• Mức nhiên liệu thấp
• Mực nước thấp
Đặc trưng • IP 65 (nếu đặt hàng với miếng đệm)
• Lập lịch cơ bản
• Nguồn điện một chiều 8-35V
• Đầu vào kỹ thuật số(4)- Đầu ra(4 MPU/ 6 CAN)
• Nhật ký sự kiện (5 lần tắt máy)